Từ điển Thiều Chửu
鯫 - tưu
① Cá tép. ||② Một âm là tẩu. Tả cái dáng mặt kẻ tiểu nhân. Người bây thường tự nói nhún mình là tẩu sinh ý nói mình là kẻ hèn mọn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
鯫 - tưu
Con cá con — Loài cá nhỏ lẫn lộn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
鯫 - xu
Loài cá tạp nhạp nhỏ bé — Chỉ sự nhỏ bé thấp kém — Cũng đọc Tưu.


鯫生 - xu sinh ||